Trích lục từ “Quy chế sử dụng Quỹ phúc lợi” được ban hành kèm theo quyết định
số 555/QĐ.TICCO của Tổng giám đốc ngày 31/12/2012
Quỹ phúc lợi công ty là một trong những các quỹ được trích lập từ lợi nhuận sau thuế của công ty. Việc lập và sử dụng quỹ phúc lợi nhằm chăm lo đời sống vật chất và tinh thần cho CBNV-LĐ, và thực hiện trách nhiệm xã hội của công ty.
Quỹ phúc lợi dùng để chi các khoảng sau:
Stt |
Các khoản chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
CHĂM LO CBNV, LĐ CÔNG TY |
|||
1. |
Trợ cấp thường xuyên cho CBCNV thuộc viện hộ nghèo |
Đồng/ tháng/ người |
500.000 - 2.000.000 |
2. |
Hỗ trợ đột xuất Tai nạn LĐ, bệnh nghề nghiệp, ốm đau lâu ngày, thiên tai |
Đồng/ lần/ trường hợp |
500.000 - 2.000.000 |
3. |
Hỗ trợ khám sức khỏe định kỳ |
Đồng/ người
|
Tùy theo ngân sách quỹ phúc lợi |
4. |
CBNV-LĐ, người thân bệnh |
Đồng/ người |
400.000 |
5. |
Người thân chết |
Đồng/ người |
3.000.000+ tràng hoa |
6. |
CBNV-LĐ chết khi còn đang công tác |
Đồng/ người |
10.000.000+ tràng hoa |
7. |
Sinh nhật CBNV-LĐ |
Đồng/ người |
400.000 |
8. |
Quốc tế phụ nữ, phụ nữ Việt Nam |
Đồng/ người |
300.000 |
9. |
Quốc tế thiếu nhi (con CBNV-LĐ) |
Đồng/ người |
200.000 |
10. |
Thương binh liệt sĩ (cựu chiến binh, con liệt sĩ) |
Đồng/ người |
300.000 |
11. |
Trung thu |
Đồng/ người |
Tùy theo ngân sách quỹ phúc lợi |
12. |
Du lịch |
Đồng/ người |
Tùy theo ngân sách quỹ phúc lợi |
13. |
Khen thưởng con CBNCV học giỏi |
Đồng/ người |
Tùy theo ngân sách quỹ phúc lợi |
14. |
Xây mới, nâng cấp công trình phúc lợi của công ty |
|
|
15. |
Mua sắm trang thiết bị văn hóa, TDTT phục vụ, tổ chức phong trào cho CBCNV. |
|
|
TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI |
|||
1. |
Trợ cấp khó khăn cho cựu CBNV-LĐ công ty (nghỉ hưu) |
|
|
1.1 |
Thường xuyên |
Đồng/ tháng/ người |
250.000 – 1.000.000 |
1.2 |
Đột xuất (tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, ốm đau lâu ngày, thiên tai) |
Đồng/ lần/ người |
500.000 – 1.000.000 |
2. |
CBNV-LĐ đã nghỉ bị bệnh hoặc chết |
Đồng/ trường hợp |
500.000 – 2.000.000 |
3. | Cán bộ các cơ quan, đơn vị có quan hệ với công ty hoặc người thân bệnh, chết | Đồng/ trường hợp | 500.000 – 1.000.000 |
4. |
Xây nhà tình nghĩa |
Đồng/ căn |
Tùy theo ngân sách quỹ phúc lợi |
5. |
Xây nhà tình thương |
Đồng/ căn |
Tùy theo ngân sách quỹ phúc lợi |
6. |
Phụng dưỡng mẹ VNAH |
Đồng/ người/ tháng |
400.000 |
6.1 |
Quốc tế phụ nữ |
Đồng/ người |
200.000 |
6.2 |
Tết nguyên đán |
Đồng/ người |
300.000 |
6.3 |
Ngày thương binh liệt sĩ |
Đồng/ người |
200.000 |